Đặt tên cho con gái họ Nguyễn luôn là vấn đề khiến ba mẹ đau đầu nhất, đặc biệt là khi sinh vào năm Tuất, ba mẹ nên chọn cho con gái yêu những cái tên hợp với mệnh Mộc, thuộc về thiên nhiên để thể hiện sự nữ tính, dịu dàng.
Họ Nguyễn không chỉ là tên họ phổ biến tại Việt Nam mà còn với cộng đồng người gốc Việt ở nhiều quốc gia lớn trên thế giới như Trung Quốc, Úc, Pháp, Cộng hòa Séc, Nga, New Zeland, Mỹ. Đặc biệt, tại Cộng hòa Séc, người gốc Việt mang họ Nguyễn đứng đầu danh sách đông nhất trong những tên họ người ngoại quốc.
Nguyễn là tên họ gắn với nhiều vị nữ tướng quân, người có tài trong lịch sử Việt Nam như nữ tướng Nguyễn Thị Định, nữ tiến sĩ Nguyễn Thị Duệ hay nữ chính trị gia Nguyễn Thị Bình…
Khi sinh con gái năm 2018 và muốn lựa chọn một cái tên ý nghĩa, hợp với họ Nguyễn, trước hết cha mẹ cần hiểu về tính cách của những bé gái sinh trong năm nay.
Theo nhận định của nhiều chuyên gia, các bé gái tuổi Tuất 2018 đa phần có tính cách chân thật, khéo léo trong các ứng xử với mọi người xung quanh và là con người rất đáng tin cậy.
Con gái tuổi Tuất thường coi trọng tình cảm, tình yêu thương gia đình, đạo nghĩa nhưng khá nghiêm khắc với chính bản thân mình nên đôi khi là điều gây khó chịu với người khác.
Khi lựa chọn tên hay cho con gái họ Nguyễn sinh năm 2018, các bậc phụ huynh nên lựa chọn những cái tên thuộc về thiên nhiên hợp với mạng Mộc của bé để thể hiện sự nữ tính.
Những cái tên được gợi ý hợp cho bé gái họ Nguyễn như sau:
1. Linh Lan: là tên một loài hoa màu trắng, gợi vẻ nữ tính, dịu dàng và mùi thơm dễ chịu.
2. Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan.
3. Trúc Quỳnh: tên một loài hoa mang vẻ dịu dàng, chân thật, sẵn sàng hy sinh.
4. Phong Lan: tên loài hoa phong lan đẹp dịu dàng.
5. Tuyết Lan: nghĩa là hoa lan mọc trên tuyết.
6. Vàng Anh: là tên loài chim từng xuất hiện trong truyện cổ tích Tấm Cám của Việt Nam.
7. Ấu Lăng: là loài cỏ ấu mọc và trú ẩn dưới nước.
8. Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè.
9. Trúc Lâm: nghĩa là rừng trúc.
10. Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng.
11. Tuyết Băng: mang nét đẹp băng giá.
12. Tùng Lâm: dịch ra nghĩa là rừng cây tùng.
13. Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt.
14. Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng.
15. Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng.
16. Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng.
17. Ngọc Yến: tên một loài chim quý hiếm.
18. Lộc Uyển: nghĩa là một vườn nai ngây thơ và dễ thương.
19. Nguyệt Uyển: nghĩa là ánh trăng dịu dàng chiếu rọi cả khu vườn.
20. Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm.
21. Thùy Vân: nghĩa là mây bềnh bồng.
22. Đông Vy: nghĩa hoa quý giữa mùa đông.
23. Tuyết Vy: mang ý nghĩa “tuyết trắng mang đến sự kì diệu”.
24. Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ.
25. Hoài Vỹ: nghĩa là luôn mong ước về sự vĩ đại.
26. Xuân Xanh: nghĩa là xuân trẻ trung.
27. Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng.
28. Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân.
29. Thi Xuân: nghĩa là mùa xuân đẹp và lãng mạn như vần thơ tình.
30. Thường Xuân: là tên của một loài cây có dây leo.
31. Bạch Liên: là tên sen trắng.
32. Hồng Liên: là loài sen hồng.
33. Bảo Ngọc: nghĩa là viên ngọc quý cần được bảo quản cẩn trọng.
34. Bích Ngọc: nghĩa là viên ngọc xanh quý hiếm.
35. Bình Yên: cái tên gợi cảm giác yên bình.