Tổng hợp 14 thực phẩm giàu Iot giúp bé phát triển toàn diện

I-ốt là một vi chất quan trọng để tuyến giáp tổng hợp các hormon, điều chỉnh quá trình phát triển của hệ thần kinh trung ương, phát triển hệ sinh dục và các bộ phận trong cơ thể, góp phần quan trọng trong quá trình hình thành, phát triển và duy trì các hoạt động của con người, đặc biệt là ở phụ nữ mang thai và trẻ nhỏ. Cơ thể thiếu i-ốt dễ dẫn đến bướu cổ, giảm sút trí nhớ…. Vậy đâu là những thực phẩm giàu Iot cho trẻ ? Hãy cùng BiBo Mart tham khảo ngay 14 loại thực phẩm dưới đây nhé !

Nhu cầu i-ốt của cơ thể:

Trẻ còn bú từ 0 – 6 tháng cần 40mcg; Trẻ còn bú từ 6 – 12 tháng cần 50mcg; Trẻ từ 1 – 3 tuổi cần 70mcg; Trẻ từ 4 – 9 tuổi cần 120mcg; Trẻ từ 10 – 12 tuổi cần 140mcg; Trẻ từ 14 tuổi đến khi trưởng thành là 150mcg/ngày. Phụ nữ có thai và đang cho con bú nên tăng thêm 50mcg/ngày.
Bởi vậy, chế độ ăn uống là cách duy nhất bổ sung lượng i-ốt tốt nhất. Ngoài muối và nước mắm được cho thêm i-ốt, các chuyên gia cho biết một số loại thực phẩm tự nhiên cũng chứa lượng i-ốt nhất định sau:

1. Cá biển

Các loại cá biển, đặc biệt là cá thu chứa khoảng 800 microgram Iot mỗi kg. Lượng Iot này cao hơn cá nước ngọt đến vài chục lần.
Cá biển là loại thực phẩm giàu Iot
Cá biển là loại thực phẩm giàu Iot

2. Cua, ghẹ biển

Cua và ghẹ dù sống ở biển nhưng lượng i-ốt có trong thịt của chúng chỉ ở mức vừa phải. Một kg thịt cua ghẹ có chỉ khoảng 100 microgram i-ốt, còn thiếu 50 microgram cho nhu cầu mỗi ngày của mỗi người.
Cua, ghẹ biển
Cua, ghẹ biển

3. Ốc biển

Ốc biển có khoảng 900 microgram i-ốt trong mỗi kg thịt của chúng. Chính vì thế ăn ốc biển rất có lợi cho mỗi người.
Ốc biển cũng là một trong những thực phẩm giàu Iot
Ốc biển cũng là một trong những thực phẩm giàu Iot

4. Tảo biển

Được mệnh danh là vua i-ốt bởi mỗi ký tảo biển có đến 2 mg tức 2.000 microgram i-ốt. Lượng vi chất này vượt cả nhu cầu mỗi ngày của người lớn.
Tảo biển
Tảo biển

5. Muối biển

Muối biển tự nhiên có lượng i-ốt đáng thất vọng. Ước tính mỗi kg muối chỉ có khoảng 2 microgram i-ốt, thua cả sữa và một số rau cải. Tuy nhiên muối đã được cho i-ốt vào thì lượng vi chất này lên đến hơn 7 mg trong mỗi kg.
Muối biển nhiều Iot
Muối biển nhiều Iot

6. Nước mắm

Nước mắm dù được làm từ cá biển và đã có cho thêm i-ốt thì mỗi lít vẫn chỉ chứa khoảng 950 microgram iốt. Chả ai có thể ăn mỗi ngày đến gần 2 lít nước mắm nên vẫn phải bổ sung i-ốt từ các loại thực phẩm khác.
Thực phẩm giàu Iot
Nước mắm

7. Trứng gà

thực phẩm giàu Iot
Trứng gà
Nếu ăn khoảng 1,5 quả trứng mỗi ngày thì bạn mới có được gần đủ lượng i-ốt cần thiết cho cơ thể. Chính vì thế trứng chỉ có thể là loại thực phẩm bổ sung i-ốt chứ không thể thay thế.

8. Cải thảo

Thực phẩm giàu Iot
Cải thảo
Đây là loại thực vật có chứa i-ốt, nhưng chỉ ở mức thấp. Mỗi kg cải có khoảng 10 microgram i-ốt, thua xa cá biển, tuy nhiên vẫn còn cao hơn vài loại khác.

9. Rau cần

Rau cần
Rau cần
Mỗi kg rau cần có khoảng 160 microgram i-ốt. Đây là loại cải trên cạn có lượng i-ốt cao nhất. Chỉ cần một kg cần là đủ nhu cầu i-ốt mỗi ngày.

10. Bông cải (Súp lơ)

Mỗi kg bông cải có khoảng 12 microgram i-ốt. Hàm lượng i-ốt không cao nhưng đây vẫn là thực phẩm có ích cho sức khỏe.
Bông cải (súp lơ)
Bông cải (súp lơ)

11. Ngũ cốc

Hàm lượng i-ốt trong sữa và ngũ cốc ở mức chưa quá 90 microgram trong mỗi kg. Nếu dùng kết hợp với các loại thực phẩm khác thì ngũ cốc chính là thức ăn có nguồn i-ốt quý giá.
Ngũ Cốc
Ngũ Cốc

12. Khoai tây

Khoai tây là một trong những loại rau tuyệt vời lại rất giàu hàm lượng i-ốt. Một củ khoai tây cỡ trung bình đáp ứng và cung cấp khoảng 60 mcg i-ốt cho cơ thể.
Khoai tây
Khoai tây

13. Dâu tây

Thực phẩm giàu Iot
Dâu tây
Dâu tây không chỉ ngon mà nó còn rất giàu hàm lượng i-ốt. Một cốc nước dâu tây chứa khoảng 13 mg i-ốt. Nó cung cấp khoảng 10% nhu cầu hàng ngày của i-ốt.

14. Mận khô

Mận khô
Mận khô
Mận khô cũng là một trong những loại thực phẩm giàu i-ốt tốt nhất. Mận khô cung cấp lượng lớn protein và vitamin. Nó cũng chứa rất nhiều chất xơ ,vitamin A và K. Nó cũng cung cấp khoảng 10% nhu cầu hấp thụ i-ốt mỗi ngày.
Bài viết trên được tổng hợp bởi các chuyên gia BiBo Care

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chỉ mục